Phiên âm : níng nài.
Hán Việt : ninh nại.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
強加按捺, 使心情平靜。即忍耐。元.尚仲賢《柳毅傳書》第二折:「且索寧奈, 慢慢尋個計策, 報讎便了。」元.無名氏《爭報恩》第二折:「這般苦禁持, 惡搶白, 怎生寧奈!」也作「寧耐」。